Máy làm lạnh nước KLSW/ R-22 Double Compressor
Kính mong quý khách lấy hóa đơn VAT 10% khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.
Tình trạng: Còn hàng | Bảo hành: 12 tháng | Xuất xứ: Đài Loan |
0966 631 546 0985 626 307 | 0989 257 076 0964 593 282 | 0981 738 099 0917 430 282 |
Máy làm lạnh nước KLSW/ R-22 Double Compressor- thiết bị làm lạnh công nghiệp, giải nhiệt tốt trong mọi điều kiện môi trường giá thành hợp lý, sản phẩm chính hãng được nhập khẩu và phân phối chính hãng bởi Yên Phát. LH đặt hàng: 0985.6263.07 để có giá ưu đãi nhất.
Bảng quy cách:
1. Quy cách chuẩn : nhiệt độ nước lạnh vào 12℃, ra 7℃, nhiệt độ nước làm mát vào 30℃, ra 35℃.
2. Nếu khách hàng có yêu cầu đặc biệt về quy cách, đề nghị Quý khách thông báo trước khi đặt hàng.
Hạng mục |
Model |
KLSW-080D |
KLSW-100D |
KLSW-110 |
KLSW-120D |
KLSW-140D |
|
Nguồn điện |
3 pha - 380V -50HZ |
||||||
Công suất làm lạnh (Cooling capacity) |
kw |
274.4 |
340.8 |
379.4 |
418.2 |
465.7 |
|
kcal/h |
235,984 |
293,088 |
322,318 |
359,362 |
400,502 |
||
Phạm vi nhiệt độ |
Ambit Temp. 10oC~37oC; Chiller water Temp. 4oC~16oC |
||||||
Công suất tiêu thụ |
kW |
63 |
75.8 |
84.3 |
92.6 |
103.3 |
|
Dòng điện vận hành 380V |
A |
113 |
135 |
151 |
166 |
185 |
|
Dòng điện khởi động 380V |
A |
197 |
237 |
264 |
290 |
323 |
|
Kiểm soát công suất |
% |
8 cấp giảm tải 0~100% |
|||||
Máy nén Compresor |
Kiểu |
Máy nén trục vít - kiểu bán kín (Screw semi hermetic) |
|||||
Số lượng |
2 |
||||||
Chế độ khởi động |
Y-△ Star-delta |
||||||
Vòng tua máy |
R.p.m |
2950 |
|||||
Điện trở sưởi dầu |
W |
150x2 |
300x2 |
||||
Dầu máy lạnh |
Loại dầu |
SUNISO 4GS |
|||||
Số lượng nạp |
L |
9x2 |
11x2 |
11x2 |
11x2 |
11x2 |
|
Môi chất lạnh Refrigerant |
Loại môi chất |
R-22 |
|||||
Số lượng nạp |
kg |
40 |
50 |
55 |
60 |
70 |
|
Kiểu tiết lưu |
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài (Thermostatic expansion valve) |
||||||
Dàn bay hơi |
Loại |
Kiểu chữ U (U-Type) |
|||||
Lưu lượng nước lạnh |
m3/h |
47.2 |
58.6 |
65.3 |
71.9 |
80.1 |
|
Tổn thất áp |
M |
5.8 |
6.0 |
6.3 |
6.3 |
6.3 |
|
Đường kính ống |
B |
DN100 |
DN100 |
DN100 |
DN100 |
DN125 |
|
Dàn ngưng Condenser |
Loại |
Ống chùm nằm ngang (Shell and tube) |
|||||
Lưu lượng nước giải nhiệt |
m3/h |
58 |
71.7 |
79.8 |
87.9 |
97.9 |
|
Tổn thất áp |
M |
4.0 |
4.0 |
4.0 |
4.0 |
4.0 |
|
Đường kính ống |
DN100 |
DN100 |
DN100 |
DN100 |
DN125 |
||
Thiết bị bảo vệ Protection devices |
Rơ le bảo vệ cao áp và thấp áp, công tắc chống đông, rơ le bảo vệ quá tải, bảo vệ ngược pha, bộ điều khiển nhiệt độ đện tử |
||||||
Kích thước Dimensions |
A |
mm |
3200 |
3200 |
3200 |
3200 |
3200 |
B |
mm |
1000 |
1050 |
1050 |
1050 |
1150 |
|
C |
mm |
1500 |
1550 |
1550 |
1600 |
1600 |
|
D |
mm |
/ |
/ |
/ |
/ |
/ |
|
E |
mm |
2570 |
2370 |
2370 |
2700 |
2700 |
|
F |
mm |
700 |
720 |
720 |
720 |
720 |
|
Trọng lượng thực |
kg |
2400 |
2900 |
3000 |
3100 |
3400 |
|
Trọng lượng hoạt động |
kg |
2500 |
3000 |
3100 |
3250 |
3600 |
Với điều kiện khí hậu nắng nóng như hiện nay, máy làm lạnh nước, máy làm lạnh nước kiểu khô ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm lạnh, bảo quản thực phẩm, làm đá, dệt may, hóa chất,...mang đến những lợi ích thiết thực cho cuộc sống hằng ngày của chúng ta.